Biến tần Invt BPJ1- Biến tần phòng nổ

Biến tần Invt BPJ1- Biến tần phòng nổ

  • Máy khuấy hóa chất, Biến tần, Biến tần Invt BPJ1- Biến tần phòng nổ , Bơm, Van, Máy thổi khí
Thêm vào giỏ
Công ty Cổ phần Mạnh Bắc Sơn chuyên gia công chế tạo máy khuấy hóa chất, máy khuấy sơn, máy khuấy đồng hóa , máy khuấy nhũ hóa, máy khuấy tốc độ cao, máy khuấy nước rửa chén, máy khuấy nước giặt, máy khuấy trộn bột, hóa chất công nghiệp, Động cơ Wanshsin, Biến tần,...
Biến tần phòng nổ BPJ1 (Explosion Proof Inverter) chủ yếu được sử dụng trong điều kiện môi trường dưới hầm mỏ: có khí Metan, bụi than, không có khí ăn mòn. Biến tần điều khiển Start/Stop mềm, chiều quay thuận/ngược và điều khiển tốc độ cho động cơ ba pha đồng bộ (Synchronous) hoặc không đồng bộ (Asynchronous), hoạt động với nguồn cấp ba pha AC 50Hz 660/1140V.
Đặc tính kỹ thuật chính:
  - Phần mạch điều khiển với dual-CPU (DSP+MCU) cho hiệu suất điều tối ưu.
- Ba chế độ điều khiển: Vector control (VC), sensorless vector control (SVC) và V/F control.
- Chức năng Master-slave điều khiển đồng bộ torque hoặc tốc độ và cân bằng tải giữa các động cơ.
- Khởi động và dừng êm cho tải nặng, dòng khởi động thấp, tốc độ khởi động ổn định, giảm thiểu tác động lên nguồn lưới.
- Hỗ trợ nhiều giao tiếp điều khiển theo chuẩn quốc tế: Modbus, Profibus-DP và Ethernet.
- Tương thích các yêu cầu khác nhau của hệ thống điều khiển: Bảo vệ quá tải, quá dòng, quá áp, mất pha, ngắn mạch, quá nhiệt…
- Tương thích điện từ xuất sắc.
Ứng dụng: Biến tần phòng nổ BPJ1 được ứng dụng rộng rãi cho các thiết bị ngành mỏ, bao gồm băng tải, bơm nhũ tương, quạt, tời, bơm nước, gàu tải và các máy móc khai thác mỏ than.....và những ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao.
Cung cấp động cơ khuấy, động cơ giảm tốc, động cơ ATT, động cơ Bonfiglioli, động cơ khí nén, biến tần Invt, biến tần Gtake, biến tần Delta, tủ điện điều khiển khí nén
 
 
Để mua sản phẩm này, vui lòng ấn nút Đặt hàng và điền thông tin, maykhuayhoachat.com sẽ liên hệ với bạn để giao hàng. Hoặc gọi số hotline để được hỗ trợ. 
 
 
Địa chỉ văn phòng - xưởng sản xuất: Số nhà 14 ngõ 90 Yên Lạc, P. Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.
Mobile 0985 186 596 / 0913525006
Chi nhanh TPHCM: Sky 9 Đường D2 Khu Công Nghệ Cao – Quận 9
Mobile: 0868871666
Nhà Xưởng phía nam: Tổ 20A Khu phố 4, - Phường Trảng Dài – TP. Biển Hòa - Tỉnh Đồng Nai
Ứng dụng: Biến tần phòng nổ BPJ1 được ứng dụng rộng rãi cho các thiết bị ngành mỏ, bao gồm băng tải, bơm nhũ tương, quạt, tời, bơm nước, gàu tải và các máy móc khai thác mỏ than.....và những ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao.
Thông số kỹ thuật:
 

Dải công suất

55KW~630KW

Nguồn điện ngõ vào

 Điện áp ngõ vào (V)

- Two-quadrant
  + AC 3Pha 660V (±15%) (55 ~400 KW)
  + AC 3Pha 1140V (±10%) (90~630KW)
- Four-quadrant
  + AC 3Pha 660V (±15%) (185 ~315 KW)
  + AC 3Pha 1140V (±10%) (250~400KW)

 Tần số ngõ vào (Hz)

 47~63Hz

Nguồn điện ngõ ra

 Điện áp ngõ ra (V)

 0~điện áp ngõ vào

 Tần số ngõ ra (Hz)

 0~400Hz

Loại động cơ

 Động cơ không đồng bộ

 
Đặc tính điều khiển

 Chế độ điều khiển

 Vector (VC), Sensorless Vector (SVC) và điều khiển V/F.

 Độ phân giải điều chỉnh tốc độ

 1:100 (SVC), 1:1000 (VC).

 Độ chính xác điều khiển tốc độ

 -  ±0.5 tốc độ tối đa ở chế độ SVC.
 -  ±0.1 tốc độ tối đa ở chế độ VC.

 Độ phân giải tần số

 - Cài đặt bằng tín hiệu số: 0.01Hz.
 - Cài đặt bằng tín hiệu tương tự: 0.1%*tốc độ lớn nhất.

 Bù moment

 - Tự động bù moment.
 - Bù bằng tay: 0.1~30%.

 Khả năng quá tải

 60s với 150% dòng định mức.
 10s với 180% dòng định mức.

 Chế độ cân bằng tải

 Giao tiếp master-Slave và điều khiển chia tải.

 Nguồn điều khiển tần số

 Bàn phím, ngõ vào analog, truyền thông Modbus, đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ đặt trước, và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau.

 Truyền thông

 Modbus RTU, Profibus, Can, Ethernet.

Đặc điểm I/O
(tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được, ngõ vào ngõ ra có TIMER)

 Ngõ vào số

 Có 08 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF, có thể đảo đảo trạng thái NO hay NC.

 Ngõ vào Analog

 Cổng AI1, AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V/ 0~20mA.

 Ngõ ra Analog

 Cổng AO1, AO2 có thể phát tín hiệu ra từ -10 ~10V/ 0~20mA.

 Ngõ ra collector hở

 1 ngõ ra collector cực hở (Y)

 Ngõ ra Relay

 Có 2 ngõ:  
  -  RO1A-Common, RO1B-NC ,RO1C-NO.
  -  RO2A-Common, RO2B-NC ,RO2C-NO.

Chức năng bảo vệ

 Bảo vệ tới hơn 10 mã lỗi khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v…

 
 
 
 
 
Chức năng đặc biệt

 Chức năng tự ổn áp (AVR)

 Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường.

 Chức năng điều khiển thắng

 Thắng động năng, thắng kích từ, thắng DC

 Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục

 Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước.
 Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn.

 Chức năng timer,counter

 Tích hợp bộ cài đặt thời gian trễ và bộ đếm để phù hợp với các ứng dụng khác nhau.

 Chức năng kiểm tra, giám sát

 Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT Studio V1.0, HCM

Tiêu chuẩn thiết kế chuyên dụng cho các ngành khai thác khoáng sản.

 

·         Quy định về An toàn mỏ than (Regulations for Coal Mine Safety)

·         Bộ luật về thiết kế công suất ngành mỏ (Code for Power Design of Mine) Safety Inspection Code of Winder for Coal Mine

·         GB/T 191-2008: Package storage and transportation graphic mark

·         GB/T 2423.4-2008: Environment test for electric and electronic products-Part 2: Test method: Db: Damp heat, cyclic (12+12h cycle).

·         GB 3836.1-2010: Explosive atmospheres-Part 1: Equipment: General requirements GB 3836.2-2010: Explosive atmospheres-Part 2: Equipment protection by flameproof enclosure “d”

·         GB 3836.4-2010: Explosive atmospheres-Part 4: Equipment protection by intrinsic safety “i”

·         GB 12668.3-2003: Adjustable speed electrical power drive systems-Part 3: EMC product standard including specific test methods

·         GB/T 14549-1993: Quality of electric energy supply Harmonics in public supply network

·         GB 14048.1-2006: Low-voltage switchgear and controlgear-Part 1: General rules

·         MT 1099-2009: Frequency conversion equipment for coal mine MT/T 154.2-1996 Model designation method and management approach of electric appliances for coal mine

·         MT/T 412-1995: Low-voltage terminals of explosion-proof electrical apparatus

·         MT/T 661-2011: General technical conditions for electrical apparatus used underground mine AQ 1043-2007: Mining products safety label

 
 

 

Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!
Đăng ký nhận tin
Thiết kế 2022 © CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNH BẮC SƠN
0985186596